Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí chống sốc |
8 tệ | 1.5 tệ |
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NHẬP HÀNG TRUNG QUỐC
(Áp dụng từ ngày 01/11/2020)
Chi phí nhập 1 đơn hàng từ Trung Quốc qua Chúng tôi được tính như sau:
CHI PHÍ NHẬP 1 ĐƠN HÀNG = TIỀN HÀNG (1) + PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC (2) + PHÍ MUA HÀNG (3) + CƯỚC VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC VỀ VIỆT NAM (4)
Chi tiết như sau:
(1) Tiền hàng: Là giá hàng được niêm yết trên website hoặc giá do Quý khách hàng đã thỏa thuận với nhà cung cấp Trung Quốc. (Nếu quý khách đã thỏa thuận giá với nhà cung cấp Trung Quốc vui lòng báo cho Chúng tôi trước khi Chúng tôi đặt mua đơn hàng.)
(2) Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc: Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của Chúng tôi.com tại Trung Quốc. Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website hoặc theo thỏa thuận của Quý khách hàng với nhà cung cấp Trung Quốc. Chúng tôi sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng trên Taobao và Tmall là miễn phí vận chuyển.
(3) Phí mua hàng = Tiền hàng * % phí mua hàng
Giá trị tiền hàng (VNĐ) |
% Phí mua hàng |
Dưới 30 triệu |
3% |
Từ 30 triệu đến dưới 50 triệu |
2.5% |
Từ 50 triệu đến dưới 100 triệu |
2% |
Từ 100 triệu đến dưới 300 triệu |
1.5% |
Trên 300 triệu |
1% |
Lưu ý:
(4) Cước cân nặng vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam = số cân nặng của đơn hàng x đơn giá cước cân nặng
Khối lượng đơn hàng |
Hà Nội |
<10Kg |
30.000đ/Kg |
Từ 10Kg đến dưới 20Kg |
29.000đ/Kg |
Từ 20Kg đến dưới 30Kg |
28.000đ/Kg |
Từ 30Kg đến dưới 100Kg | 27.000/Kg |
Từ 100Kg đến dưới 200Kg |
26.000đ/Kg |
Từ 200Kg | 25.000đ/Kg |
(*) Cước cân nặng vận chuyển TIẾT KIỆM từ Trung Quốc về Việt Nam
Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi theo khối. Cân nặng được áp dụng tính phí là mức cân nặng cao hơn giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi. Cân nặng quy đổi được tính theo công thức :Lưu ý:
Ngoài các chi phí cố định như trên, Chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ cộng thêm là Kiểm hàng và Đóng gỗ. Quý khách có thể chọn sử dụng các dịch vụ này khi đặt cọc đơn hàng hoặc trong khung trao đổi trực tiếp trên đơn hàng.
Phí kiểm hàng:
Số lượng sản phẩm/đơn hàng |
Phí kiểm đếm (VNĐ/sản phẩm) |
|
Sản phẩm thường (có giá >= 10 Tệ) |
Sản phẩm phụ kiện (có giá <10 tệ) |
|
1 - 5 |
5.000đ |
1.000đ |
6 - 20 |
3.000đ |
800đ |
21 - 100 |
2.000đ |
700đ |
101 - 200 |
1.500đ |
500đ |
Trên 200 |
Không hỗ trơ |
Không hỗ trợ |
Lưu ý:
Phí đóng gỗ
Kiện nhỏ | Kiện trung bình | Kiện to | |
Phí đóng gỗ |
80 tệ | 90 tệ | 100 tệ |
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí chống sốc |
8 tệ | 1.5 tệ |
Chào mừng bạn đến với Tre Việt Logistics !!!